Cho M = (\(\frac{x+2}{x^2-x}+\frac{x-2}{x^2+2}\))\(\cdot\)\(\frac{x^2-1}{x^2+2}\)
a Tìm các giá trị của x để biểu thức M xác định
b rút gọn M
Cho biểu thức M=\(\frac{4x+8}{x^2-1}:\frac{x+2}{x+1}-\frac{x-2}{1-x}\)
a) tìm điệu kiện của x để giá trị của biểu thúc M được xác định
b) rút gọn biểu thức M
c) tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức M là một số nguyên
\(M=\frac{4x+8}{x^2-1}:\frac{x+2}{x+1}-\frac{x-2}{1-x}\) \(ĐKXĐ:x\ne\pm1\)
\(M=\frac{4\left(x+2\right)}{\left(x-1\right)\left(x+1\right)}.\frac{x+1}{x+2}+\frac{x-2}{x-1}\)
\(M=\frac{4}{x-1}+\frac{x-2}{x-1}\)
\(M=\frac{4+x-2}{x-1}\)
\(M=\frac{x+2}{x-1}\)
vậy \(M=\frac{x+2}{x-1}\)
Cho biểu thức :
M=\(\frac{x+2}{x+3}-\frac{5}{x^2+x-6}+\frac{1}{2-x}\)
a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức M
b) Tìm giá trị cảu biểu thức M khi x2-4=0
c) Tìm x để M có giá trị nguyên
cho biểu thức\(M=\frac{1}{-2x+x^2+1}-\left(\frac{x}{x^2+1}-\frac{1}{x^3-x}\right):\frac{x^2-2x+1}{x+x^3}\)
a, tìm giá trị của x để M xác định
b, Rút gobj biểu thức M
c, tìm giá trị của X để M = -1
Cho biểu thức:
M=\(\left(\frac{2+x}{2-x}-\frac{4^2}{^{x^2-4}}-\frac{2-x}{2+x}\right):\frac{x^2-3x}{2x^2-x^3}:\frac{1}{x-3}\)
a, Tìm điều kiện của x đê M xác định
b, Rút gọn biểu thức
c, Tính giá trị của M khi x=\(-\frac{1}{2}\)
d, Tìm x để M\(\ge\)0
\(B=\left(1-\frac{x^2}{x+2}\right)\cdot\frac{x^2+4x+4}{x}-\frac{x^2+6x+4}{x}\)
a, Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức B được xác định
b,Rút gọn biểu thức B
c,Tính giá trị của B khi x=-3
d, Tìm giá trị của x để biểu thức B có giá trị lớn nhất. Tìm giá trị lớn nhất đó
a, ĐK: \(\hept{\begin{cases}x+2\ne0\\x\ne0\end{cases}\Rightarrow}\hept{\begin{cases}x\ne-2\\x\ne0\end{cases}}\)
b, \(B=\left(1-\frac{x^2}{x+2}\right).\frac{x^2+4x+4}{x}-\frac{x^2+6x+4}{x}\)
\(=\frac{-x^2+x+2}{x+2}.\frac{\left(x+2\right)^2}{x}-\frac{x^2+6x+4}{x}\)
\(=\frac{\left(-x^2+x+2\right)\left(x+2\right)-\left(x^2+6x+4\right)}{x}\)
\(=\frac{-x^3-2x^2+x^2+2x+2x+4-\left(x^2+6x+4\right)}{x}\)
\(=\frac{-x^3-2x^2-2x}{x}=-x^2-2x-2\)
c, x = -3 thỏa mãn ĐKXĐ của B nên với x = -3 thì
\(B=-\left(-3\right)^2-2.\left(-3\right)-2=-9+6-2=-5\)
d, \(B=-x^2-2x-2=-\left(x^2+2x+1\right)-1=-\left(x+1\right)^2-1\le-1\forall x\)
Dấu "=" xảy ra khi \(x+1=0\Rightarrow x=-1\)
Vậy GTLN của B là - 1 khi x = -1
Cho biểu thức :
\(M=\frac{x^4+2}{x^6+1}+\frac{x^2-1}{x^4-x^2+1}-\frac{x^2+3}{x^4+4x^2+3}\)
a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn M
b) Tìm giá trị lớn nhất của M
a) \(M=\frac{x^4+2}{x^6+1}+\frac{x^2-1}{x^4-x^2+1}+\frac{x^2+3}{x^4+4x^2+3}\)
\(M=\frac{x^4+2}{\left(x^2+1\right)\left(x^4-x^2+1\right)}+\frac{x^2-1}{x^4-x^2+1}-\frac{x^2+3}{x^4+3x^2+x^2+3}\)
\(M=\frac{x^4+2}{\left(x^2+1\right)\left(x^4-x^2+1\right)}+\frac{x^2-1}{x^4-x^2+1}-\frac{x^2+3}{x^2\left(x^2+3\right)+x^2+3}\)
\(M=\frac{x^4+2}{\left(x^2+1\right)\left(x^4-x^2+1\right)}+\frac{x^2-1}{x^4-x^2+1}-\frac{x^2+3}{\left(x^2+3\right)\left(x^2+1\right)}\)
\(M=\frac{x^4+2}{\left(x^2+1\right)\left(x^4-x^2+1\right)}+\frac{x^2-1}{x^4-x^2+1}-\frac{1}{x^2+1}\)
\(M=\frac{x^4+2+x^4-1-x^4+x^2-1}{\left(x^2+1\right)\left(x^4-x^2+1\right)}\)
\(M=\frac{0+x^4+x^2}{\left(x^2+1\right)\left(x^4-x^2+1\right)}\)
\(M=\frac{x^2\left(x^2+1\right)}{\left(x^2+1\right)\left(x^4-x^2+1\right)}\)
\(M=\frac{x^2}{x^4-x^2+1}\)
Cho hai biểu thức: \(P=\frac{x+2}{x-3}\)và \(Q=\frac{x-1}{x+2}+\frac{4x+4}{x^2-4}+\frac{3}{2-x}\)
a, Tìm điều kiện để các biểu thức được xác định và rút gọn biểu thức Q.
b, Với các giá trị của x để P=3, hãy tính giá trị của Q.
c, Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức M=P.Q nhận giá trị nguyên.
Giải nhanh giúp mk nha. Cảm ơn rất nhiều.
a) ĐKXĐ: \(\hept{\begin{cases}x+2\ne0\\x^2-4\ne0\\2-x\ne0\end{cases}}\) => \(\hept{\begin{cases}x\ne-2\\x\ne\pm2\\x\ne2\end{cases}}\) => \(x\ne\pm2\)
Ta có:Q = \(\frac{x-1}{x+2}+\frac{4x+4}{x^2-4}+\frac{3}{2-x}\)
Q = \(\frac{\left(x-1\right)\left(x-2\right)}{\left(x+2\right)\left(x-2\right)}+\frac{4x+4}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}-\frac{3\left(x+2\right)}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}\)
Q = \(\frac{x^2-2x-x+2+4x+4-3x-6}{\left(x+2\right)\left(x-2\right)}\)
Q = \(\frac{x^2-2x}{\left(x+2\right)\left(x-2\right)}=\frac{x\left(x-2\right)}{\left(x+2\right)\left(x-2\right)}=\frac{x}{x+2}\)
b) ĐKXĐ P: x - 3 \(\ne\)0 => x \(\ne\)3
Ta có: P = 3 => \(\frac{x+2}{x-3}=3\)
=> x + 2 = 3(x - 3)
=> x + 2 = 3x - 9
=> x - 3x = -9 - 2
=> -2x = -11
=> x = 11/2 (tm)
Với x = 11/2 thay vào Q => Q = \(\frac{\frac{11}{2}}{\frac{11}{2}+2}=\frac{11}{15}\)
c) Với x \(\ne\)\(\pm\)2; x \(\ne\)3
Ta có: M = PQ = \(\frac{x+2}{x-3}\cdot\frac{x}{x+2}=\frac{x}{x-3}=\frac{x-3+3}{x-3}=1+\frac{3}{x-3}\)
Để M \(\in\)Z <=> 3 \(⋮\)x - 3
=> x - 3 \(\in\)Ư(3) = {1; -1; 3; -3}
Lập bảng:
x - 3 | 1 | -1 | 3 | -3 |
x | 4 | 2 (ktm) | 6 | 0 |
Vậy ...
cho biểu thức M= \(\frac{X^2-9}{5X-10}:\frac{X^2+3X}{X-2}\)
a) tìm điều kiện xác định của M
b) rút gọn biểu thức M
c) tính giá trị của biểu thức M khi x=\(\frac{1}{2}\)
d)tìm giá trị của x khi giá trị của M bằng \(\frac{1}{2}\)
cho A5 = \(\frac{x+1}{x-2}\)
A, rút gọn biểu thức a5
b, tìm giá trị của x để a5 > 0
bài 2
cho biểu thức c1 = \(\frac{2a-a^2}{a+3}\cdot\left(\frac{a-2}{a+2}-\frac{a+2}{a-2}+\frac{4a^2}{4-a}\right)\)
a, tìm điều kiện xác định của a
b, rút gọn biểu thức c1
c, tìm các giá trị của a để c1 =1
d, khi nào c1 có giá trị âm , khi nào có giá trị dương
Cho biều thức \(A=\left(\frac{x+2}{2-x}-\frac{2-x}{x+2}-\frac{4^2}{x^2-4}\right):\left(\frac{2}{2-x}-\frac{x+3}{2x-x^2}\right)\)
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức A và rút gọn biểu thức
b) Tìm các giá trị của x để biểu thức A<0